| NHÀ PHỐ – BIỆT THỰ | DIỆN TÍCH | ĐƠN GIÁ |
| Trên 300 m2 | 150.000 vnđ/m2 | |
| 200 – 300 m2 | 180.000 vnđ/m2 | |
| 150 – 200 m2 | 200.000 vnđ/m2 | |
| Dưới 150 m2 | Thỏa thuận | |
| CĂN HỘ CHUNG CƯ – CĂN HỘ | GÓI THIẾT KẾ | ĐƠN GIÁ |
| Gói thiết kế thông dụng | 300.000 vnđ/m2 | |
| KHÔNG GIAN PHÒNG | DIỆN TÍCH | ĐƠN GIÁ |
| 25 – 50 m2 | 5.000.000 vnđ/ không gian | |
| 10 – 25 m2 | 4.000.000 vnđ/ không gian | |
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ |
||
| 1. Mặt bằng bố trí nội thất | ||
| 2. Bản vẽ 3D (không gian 3 chiều) nội thất | ||
| 3. Mặt bằng bố trí vật dụng nội thất | ||
| 4. Triển khai chi tiết 2D trần | ||
| 5. Triển khai chi tiết 2D tường – vách | ||
| 6. Chi tiết ốp, lát gạch sàn, tường | ||
| 7. Triển khai chi tiết 2D kỹ thuật vật dụng nội thất | ||
| 8. Bản vẽ kỹ thuật hệ đèn trang trí | ||
| 9. Thông tin chi tiết vật liệu sử dụng | ||
| 10. Triển khai chi tiết ốp, lát 2D các WC | ||
| 11. Chọn mẫu thực tế cùng CĐT | ||
| 12. Dự toán chi phí thi công. | ||
| 13. Giám sát tác giả | ||
| 14. Tư vấn vật liệu hoàn thiện | ||
