Đơn giá xây dựng

Phân loại Đơn giá đ/m2 Tổng diện tích ví dụ Thành tiền
Nhà phố liên kế 3.800.000 325 m2
1.072.500.000 VNĐ
Biệt thự, văn phòng 4.000.000 325 m2
1.137.500.000 VNĐ
Công trình khác Thỏa thuận 325 m2 Thỏa thuận
Bao gồm:
  • A. Cung cấp cả Nhân công và Vật tư phần thô
  • B. Tiếp tục cung cấp Nhân công đến lúc hoàn thiện nhà
  • Lưu ý : vật tư hoàn thiện chiếm khoảng 40-70% giá trị phần thô

Cách tính hệ số xây dựng

  • Móng và công trình ngầm:
    • Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt
    • Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)
  • Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)
    • Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%
    • Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%
    • Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%
  • Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích
  • Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%
  • Sân thượng: 50%
  • Mái:
    • Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)
    • Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)
  • Sân trước và sân sau: 50% – 70% diện tích

    CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG THIẾT MỘC


    Địa chỉ: 380/15 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. HCM

    Hotline: 0935.977.611

    Email: [email protected]

    Tư vấn

    Thiết kế

    Thi công

    Giám sát

    Đào tạo